KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ
- Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh - Trình độ đào tạo: Đại học - Mã ngành đào tạo: 7340101 - Loại hình đào tạo: Chính quy - Thời gian đào tạo: 3,5 - 4 năm - Khối lượng kiến thức toàn khoá: 125 tín chỉ (Chưa bao gồm GDTC và GDQPAN). |
Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Tiếng Anh D01: Toán - Văn - Tiếng Anh |
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân đại học ngành Quản trị kinh doanh có đủ phẩm chất chính trị, tuân thủ pháp luật, có trách nhiệm với gia đình và xã hội, có đạo đức nghề nghiệp, đảm bảo sức khỏe tốt; Có năng lực tự học tập suốt đời; Nắm vững kiến thức cơ bản về tự nhiên, xã hội và nhân văn, kinh tế, quản lý; Có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về lãnh đạo, quản trị, điều hành và khởi sự kinh doanh theo các loại hình doanh nghiệp được luật pháp quy định trong nền kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế; Có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về quản trị chức năng trong doanh nghiệp như Quản trị marketing, Quản trị dự án, Quản trị thương hiệu, Quản trị tài chính, Quản trị chiến lược, Quản trị nhân lực, Quản trị sản xuất, Quản trị chuỗi cung ứng v.v; Có kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm đáp ứng yêu cầu công việc khi tốt nghiệp.
1.2. Mục tiêu cụ thể (PG)
a) Mục tiêu kiến thức
PG1: Có kiến thức thức cơ bản về tự nhiên, xã hội và nhân văn, kinh tế, quản trị kinh doanh; Có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về quản trị chức năng như marketing, thương hiệu, nhân lực, tài chính, dự án v.v.; Có khả năng phân tích ảnh hưởng và nhận diện cơ hội, thách thức từ môi trường, dự báo xu thế thị trường và đề xuất được giải pháp quản trị doanh nghiệp; Có khả năng đề xuất và triển khai các công việc thuộc lĩnh vực quản trị kinh doanh, quản trị tác nghiệp tại các tổ chức kinh tế và doanh nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa.
b) Mục tiêu kỹ năng
PG2: Có khả năng giao tiếp tốt trong công tác và xã hội. Có thể đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh; Có kỹ năng làm việc nhóm; Sử dụng máy tính thành thạo và biết ứng dụng internet và công nghệ vào thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ chuyên môn về quản trị kinh doanh và điều hành doanh nghiệp.
c) Thái độ, năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
PG3: Có ý chí vượt khó, tinh thần tích cực; Có đủ năng lực làm việc độc lập, tự chủ và tự chịu trách nhiệm đối với công việc phụ trách; Có tư tưởng chính trị ổn định, có chứng kiến; Hiểu biết và chấp hành luật pháp và qui định của tổ chức; Có sức khỏe tốt.
2. Chuẩn đầu ra
Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh bậc đại học gồm 15 chuẩn đầu ra (PLO), được xây dựng theo qui định khung năng lực của Bộ giáo dục và Đào tạo và áp dụng thang bậc năng lực Bloom. Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh trình độ đại học phải đạt được các yêu cầu năng lực tối thiểu sau đây:
2.1. Chuẩn đầu ra về kiến thức
a) Kiến thức giáo dục đại cương
- PLO1: Đạt chuẩn kiến thức đại cương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với ngành Quản trị kinh doanh: Hiểu được những nguyên lý, quy luật cơ bản trong lĩnh vực xã hội, tự nhiên; Có đủ kiến thức về lý luận chính trị, nhận thức và hiểu biết về Chủ nghĩa xã hội khoa học, về Đảng cộng sản Việt Nam, về Tư tưởng Hồ Chí Minh; Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội nhân văn và vận dụng vào việc giải thích, phân tích các vấn đề kinh tế, quản trị và xã hội. Áp dụng kiến thức Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng an ninh vào công tác rèn luyện sức khỏe đáp ứng yêu cầu học tập và làm việc, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- PLO2: Hiểu được thế giới quan, phương pháp luận chủ nghĩa Mác - Lê nin và ứng dụng trong học tập, nghiên cứu và học tập các học phần khác. Có phương pháp luận và khả năng nghiên cứu, tư duy logic, phân tích, giải quyết được những vấn đề mới trong lĩnh vực quản trị doanh nghiệp, quản trị kinh doanh về cả lý luận và thực tiễn trong bối cảnh phát triển kinh tế của Việt Nam và thế giới ngày nay.
b) Kiến thức cơ sở ngành
PLO3: Có kiến thức cơ bản về nguyên lý kinh tế và quản trị kinh doanh gồm kinh tế học vi mô, vĩ mô, marketing căn bản, nguyên lý kế toán, quản trị kinh doanh, nguyên lý thống kê v.v; Hiểu và vận dụng dụng các qui định pháp luật của nhà nước về doanh nghiệp, kinh doanh và marketing; Vận dụng các quy luật kinh tế, kiến thức cơ bản về quản trị kinh doanh, để giải quyết những tình huống quản trị cụ thể.
b) Kiến thức chuyên ngành
- PLO4: Hiểu và áp dụng kiến thức lý luận và thực tiễn chuyên sâu về quản trị kinh doanh: Quản trị chiến lược, Quản trị marketing, Quản trị nhân lực, Quản trị tài chính, Quản trị dự án đầu tư, Quản trị chất lượng, Quản trị thương hiệu, Quản trị sản xuất, Khởi nghiệp v.v.
- PLO5: Làm chủ được kiến thức chuyên ngành; Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các kiến thức chuyên ngành đã học vào giải quyết các vấn đề của thực tiễn đời sống kinh tế; Phân tích, đánh giá và đê xuất các giải pháp quản trị doanh nghiệp và quản trị các bộ phận chức năng trong doanh nghiệp một cách hiệu quả.
- PLO6: Phân tích, tổng hợp và đánh giá thông tin các tình huống và môi trường kinh doanh để đưa ra cách giải quyết các công việc trong lĩnh vực chuyên ngành quản trị kinh doanh như phân tích môi trường kinh doanh, dự báo nhu cầu thị trường, xây dựng các chiến lược kinh doanh, chiến lược marketing, chiến lược nhân sự, chiến lược tài chính, kế hoạch sản xuất v.v.
- PLO7: Đánh giá được thực trạng và những vấn đề, tình huống phát sinh trong thực tiễn áp dụng kiến thức quản trị kinh doanh, đồng thời có khả năng sử dụng sáng tạo các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường luôn thay đổi.
2.2. Chuẩn đầu ra về kỹ năng
a) Kỹ năng hoạch định, tư vấn
PLO8: Có phương pháp và kỹ năng hoạch định điều hành, xây dựng, phối hợp đưa ra các quyết định để giải quyết, ứng biến các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn quản trị và vận hành doanh nghiệp; Có kỹ năng xây dựng kế hoạch, thẩm định kế hoạch, phát huy trí tuệ tập thể trong công tác quản lý và hoạt động chuyên môn; Đề xuất các giải pháp để góp phần hoàn thiện chiến lược và chính sách kinh doanh, marketing trong tổ chức kinh tế và doanh nghiệp.v.v.
b) Kỹ năng lãnh đạo, điều hành tổ chức
PLO9: Có kỹ năng lãnh đạo, tổ chức và điều hành doanh nghiệp, kỹ năng tổ chức hội họp; Truyền đạt, giới thiệu kiến thức mới về quản trị kinh doanh; Quản lý, tổ chức thực hiện chiến lược và kế hoạch kinh doanh; Chiến lược và kế hoạch sản xuất, marketing, nhân sự, tài chính, thương hiệu, v.v
c) Kỹ năng giao tiếp, ứng xử , làm việc nhóm và tạo dựng các mối quan hệ
PLO10: Đàm phán, diễn thuyết, ứng xử và giao tiếp có hiệu quả trong hoạt động của lĩnh vực chuyên môn quản trị doanh nghiệp và trong cuộc sống. Xây dựng được các mối quan hệ tốt với đồng nghiệp, đối tác, khách hàng, cổ đông, cơ quan công quyền và cộng đồng. Quy tụ và điều phối đội nhóm.
d) Kỹ năng ngoại ngữ
PLO11: Đạt năng lực tiếng Anh chuẩn đầu ra theo qui định để giao tiếp, đọc hiểu các văn bản thông thường, các tài liệu chuyên môn về hoạt động kinh doanh và quản trị doanh nghiệp.
e) Kỹ năng tin học văn phòng và công nghệ thông tin
PLO12: Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng. Hiểu và biết ứng dụng công nghệ thông tin, phần mềm vào trong công việc quản trị doanh nghiệp, kinh doanh, marketing, bán hàng và giao tiếp điện tử. Đạt chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin theo qui định.
2.3. Chuẩn đầu ra về thái độ, mức độ tự chủ và trách nhiệm
a) Thái độ
PLO13: Cầu thị, ham học hỏi, vượt khó vươn lên trong học tập và công tác; phấn đấu trở thành chuyên gia, nhà quản trị giỏi và chuyên nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh và quản trị theo chức năng; Có trách nhiệm với công việc được giao; Tích cực tham gia các hoạt động chính trị - văn hóa - xã hội; Thực hiện tốt trách nhiệm công dân và có quan hệ cộng đồng tốt; Chấp hành đường lối, chủ trương của đảng, chính sách pháp luật của nhà nước, qui định tại nơi làm việc
b) Mức độ tự chủ
PLO14: Tự định hướng, tự thích nghi với môi trường làm việc khác nhau, tự học tập, cập nhật, phát triển và vận dụng các kiến thức mới về quản trị kinh doanh và quản trị doanh nghiệp.
c) Mức độ tự chịu trách nhiệm
PLO15: Có phẩm chất đạo đức của nhà quản trị, tác phong chuyên nghiệp, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm, tôn trọng và chấp hành pháp luật, có ý thức tổ chức kỷ luật; có tinh thần hợp tác.
3. Cấu trúc chương trình đào tạo
STT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
||||
Lên lớp |
Ngoài lớp |
|||||||
LT |
BT, TL TH, (giờ) |
TT, ĐAHP, TTTN, KLTN (giờ) |
Tự học, TNC (giờ) |
|||||
1. Kiến thức giáo dục đại cương (Không tính các môn GDTC và GDQPAN) |
30 |
303 |
149 |
0 |
1050 |
|||
1.1. Giáo dục chính trị |
11 |
117 |
48 |
0 |
385 |
|||
1 |
POL001 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
36 |
9 |
|
105 |
|
2 |
POL002 |
Kinh tế chính trị Mác -Lênin |
2 |
21 |
9 |
|
70 |
|
3 |
POL003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
4 |
POL004 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
5 |
POL005 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
1.2. Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và an ninh (GDQPAN) |
4 |
89 |
136 |
0 |
140 |
|||
6 |
PE006 |
Giáo dục thể chất 1 |
2 |
6 |
24 |
|
70 |
|
7 |
PE007 |
Giáo dục thể chất 2 |
2 |
6 |
24 |
|
70 |
|
8 |
ME008 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 1: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
37 |
8 |
|
|
|
9 |
ME009 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 2: Công tác quốc phòng và an ninh |
|
22 |
8 |
|
|
|
10 |
ME010 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 3: Quân sự chung |
|
14 |
16 |
|
|
|
11 |
ME011 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
|
4 |
56 |
|
|
|
1.3. Ngoại ngữ |
7 |
70 |
35 |
0 |
245 |
|||
12 |
EN012 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
30 |
15 |
|
105 |
|
13 |
EN013 |
Tiếng Anh 2 |
4 |
40 |
20 |
|
140 |
|
1.4. Khoa học Tự nhiên |
8 |
75 |
45 |
0 |
280 |
|||
14 |
IT014 |
Tin học đại cương |
2 |
15 |
15 |
|
70 |
|
15 |
117905 |
Xác suất thống kê |
3 |
30 |
15 |
|
105 |
|
16 |
117906 |
Toán cao cấp |
3 |
30 |
15 |
|
105 |
|
1.5. Khoa học xã hội |
4 |
41 |
19 |
0 |
140 |
|||
17 |
PSY015 |
Pháp luật đại cương |
2 |
21 |
9 |
|
70 |
|
18 |
110903 |
Soạn thảo văn bản |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
95 |
944 |
421 |
590 |
3185 |
|||
2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
39 |
395 |
190 |
45 |
1365 |
|||
2.1.1. Các học phần bắt buộc |
29 |
285 |
150 |
45 |
1015 |
|||
19 |
101902 |
Kinh tế vi mô |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
20 |
101903 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
21 |
102901 |
Marketing căn bản |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
22 |
103902 |
Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
23 |
118902 |
Luật kinh tế |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
24 |
115919 |
Tiếng Anh chuyên ngành (Kinh tế - Quản trị kinh doanh) |
3 |
30 |
15 |
|
105 |
|
25 |
104901 |
Nguyên lý kế toán |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
26 |
102903 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
27 |
102904 |
Hệ thống thông tin quản lý |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
28 |
102906 |
Thống kê kinh tế |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
29 |
102929 |
Thực tế cơ sở ngành tại doanh nghiệp |
3 |
|
45 |
45 |
105 |
|
2.1.2. Các học phần tự chọn |
10 |
110 |
40 |
0 |
350 |
|||
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 2 học phần) |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|||
30 |
110926 |
Kỹ năng mềm |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
31 |
110907 |
Giao dịch và đàm phán kinh doanh |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 2 học phần) |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|||
32 |
104918 |
Kế toán tài chính |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
33 |
103905 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
Tự chọn 3 (Chọn 1 trong 2 học phần) |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|||
34 |
103907 |
Thị trường chứng khoán |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
35 |
101914 |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
Tự chọn 4 (Chọn 1 trong 2 học phần) |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|||
36 |
110906 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
37 |
117907 |
Kinh tế lượng |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
2.2. Kiến thức chuyên ngành |
46 |
479 |
211 |
45 |
1610 |
|||
2.2.1. Các học phần bắt buộc |
37 |
374 |
181 |
45 |
1295 |
|||
38 |
102905 |
Quản trị kinh doanh |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
39 |
110912 |
Tâm lý học quản lý |
2 |
24 |
6 |
|
70 |
|
40 |
102910 |
Quản trị chiến lược |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
41 |
102911 |
Quản trị marketing |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
42 |
102912 |
Quản trị dự án đầu tư |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
43 |
102908 |
Quản trị nhân lực |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
44 |
102925 |
Quản trị sản xuất |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
45 |
102913 |
Quản trị hậu cần kinh doanh |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
46 |
102919 |
Quản trị tài chính |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
47 |
102914 |
Quản trị thương hiệu |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
48 |
102915 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
49 |
102921 |
Quản trị bán hàng |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
50 |
102917 |
Quản trị chất lượng |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
51 |
102907 |
Khởi nghiệp |
2 |
20 |
10 |
|
70 |
|
52 |
102928 |
Thực hành nghiệp vụ Quản trị kinh doanh |
3 |
|
45 |
45 |
105 |
|
2.2.2. Các học phần tự chọn (chọn 3 trong 6 học phần) |
9 |
105 |
30 |
0 |
315 |
|||
Tự chọn 5 (Chọn 1 trong các học phần) |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|||
53 |
102922 |
Quản trị chi phí |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
54 |
110909 |
Văn hóa kinh doanh |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
Tự chọn 6 (Chọn 1 trong các học phần) |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|||
55 |
102909 |
Thương mại điện tử |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
56 |
102916 |
Quản trị doanh nghiệp thương mại |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
Tự chọn 7 (Chọn 1 trong các học phần) |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|||
57 |
102924 |
Quản trị rủi ro |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
58 |
101917 |
Quản trị kinh doanh bất động sản |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
2.3. Thực tập tốt nghiệp, Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế: 10 TC |
10 |
70 |
20 |
500 |
210 |
|||
59 |
102930 |
Thực tập và Báo cáo thực tập tốt nghiệp |
4 |
|
|
200 |
|
|
60 |
102931 |
Khóa luận tốt nghiệp |
6 |
|
|
300 |
|
|
Học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp |
6 |
70 |
20 |
|
210 |
|||
61 |
102947 |
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
62 |
102937 |
Quản trị kênh phân phối |
3 |
35 |
10 |
|
105 |
|
Tổng chương trình đào tạo |
125 |
1247 |
568 |
590 |
4235 |
4. Vị trí việc làm sau tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh bậc đại học, các cử nhân có khả năng đảm nhận các vị trí công việc tại các loại hình doanh nghiệp; Sở ban ngành; Các trường đại học, cao đẳng và các tổ chức đào tạo, các viện nghiên cứu; Các tổ chức phi chính phủ hoặc tự khởi nghiệp, cụ thể:
- Làm nhân viên của các bộ phận có liên quan đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp: Bộ phận quản trị nhân sự; Bộ phận kinh doanh; Bộ phận marketing và khách hàng; Bộ phận bán hàng, Bộ phận quản trị dự án đầu tư, Bộ phận quản trị chiến lược, Bộ phận quản trị logistics, chuỗi cung ứng; Bộ phận quản trị sản xuất; Bộ phận quản trị thương hiệu. v.v. Và có thể phát triển và thăng tiến lên các vị trí quản lý cấp cơ sở, cấp trung hoặc cấp cao trong doanh nghiệp (Trưởng phòng/bộ phận, CEO, CMO, Giám đốc.v.v.)
- Có khả năng tự khởi nghiệp thành lập doanh nghiệp theo quy định.
- Làm giảng viên giảng dạy và nghiên cứu tại các trường đại học khối ngành Kinh tế sau khi tích lũy tri thức trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.
- Làm nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu và các tổ chức, đơn vị nghiên cứu thị trường và các tổ chức của Chính phủ và Phi Chính phủ,… có liên quan đến kinh doanh, thị trường, khách hàng, thương hiệu, marketing, dự án đầu tư, sản xuất, tài chính, nhân sự;
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp: Tự học tập nâng cao trình độ và tham gia học tập ở bậc cao hơn (Thạc sĩ, Tiến sĩ) ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị nhân sự, Marketing, Kinh doanh thương mại hoặc các ngành liên quan tới Kinh tế - Kinh doanh - Quản trị - Quản lý khác; Có điều kiện liên thông sang các ngành đào tạo khác thuộc khối ngành kinh tế, quản lý và kinh doanh; Tự nghiên cứu, học tập, bổ sung các tri thức mới và kỹ năng còn thiếu nhằm đáp ứng với yêu cầu của vị trí và môi trường công tác cụ thể.
5. Điểm trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh tại UHD
6. Những tố chất phù hợp để theo học ngành Quản trị kinh doanh
- Đam mê kinh doanh
- Năng động, nhạy bén và chủ động
- Thích nghi tốt với môi trường luôn biến động và thay đổi
- Tự tin, giao tiếp tốt, có khả năng đàm phán và tạo lập các mối quan hệ
- Có bản lĩnh vượt khó, có trách nhiệm
- Tuân thủ luật pháp và đạo đức kinh doanh
- Có sức khỏe tốt.
7. Thông tin liên hệ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ
- Trưởng Khoa: TS. Lê Nguyệt, Điện thoại: 0904.319.785
- Phó trưởng Khoa: ThS. Vũ Thị Thảo, Điện thoại: 0974.707.447
- Phó Trưởng Khoa: ThS. Lưu Thị Lan, Điện thoại: 0976.699.186
- Văn phòng Khoa: Phòng 203, Tầng 2, Nhà A, Trường Đại học Hải Dương, Đường Trần Ích Phát, Phường Hải Tân, TP Hải Dương
- Điện thoại/Zalo/Hotline: 0904.319.785
- Email: uhdnguyetle.edu@gmail.com
- Website: www.uhd.edu.vn