Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện Trình độ đào tạo: Đại học Mã ngành đào tạo: 7520201 Loại hình đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo: 4,5-5 năm Khối lượng kiến thức toàn khóa: 156 tín chỉ (Chưa bao gồm GDTC và GDQP) |
Tổ hợp môn xét tuyển:
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh
|
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện trình độ đại học theo định hướng ứng dụng nhằm đào tạo các kỹ sư có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện về lĩnh vực điện-điện tử, kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật; có kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu, thông tin một cách khoa học và tiên tiến; kỹ năng thực hành nghề nghiệp, nghiên cứu phát triển, đổi mới và sử dụng các công nghệ phù hợp trong lĩnh vực học thuật và nghề nghiệp; kỹ năng giao tiếp, làm việc độc lập hoặc theo nhóm, chịu trách nhiệm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc lĩnh vực điện-điện tử, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ; đáp ứng tốt nhu cầu của giới tuyển dụng và các bên liên quan.
1.2. Mục tiêu cụ thể (PEO)
Người học chương trình đào tạo Kỹ thuật điện sau 2-3 năm tốt nghiệp có khả năng (PEO - Program Education Objectives):
PEO 1: Thực hiện các nhiệm vụ thiết kế, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và quản lý trong lĩnh vực điện, điện tử.
PEO 2: Làm việc chuyên nghiệp trong môi trường liên ngành và đa quốc gia.
PEO 3: Phát huy sự trung thực, trách nhiệm, cam kết chất lượng và chủ động học tập trong quá trình hoạt động nghề nghiệp.
2. CHUẨN ĐẦU RA (SO)
Người học chương trình đào tạo Kỹ thuật điện tại thời điểm tốt nghiệp có khả năng (SO – Student Output):
SO 1: Áp dụng kiến thức, kỹ thuật, kỹ năng và các công cụ hiện đại của toán học, khoa học, kỹ thuật và công nghệ để giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực điện, điện tử (PEO 1).
SO 2: Thiết kế, thi công một hệ thống, một thành phần hoặc một quá trình trong lĩnh vực điện, điện tử đáp ứng các yêu cầu cụ thể cho các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực điện, điện tử (PEO 2).
SO 3: Giao tiếp bằng văn viết, bằng lời nói và bằng đồ họa trong các môi trường làm việc kỹ thuật và phi kỹ thuật; có khả năng lựa chọn và sử dụng tài liệu kỹ thuật phù hợp (PEO 2, PEO 3).
SO 4: Làm việc hiệu quả với vai trò là một thành viên hoặc người đứng đầu trong các nhóm kỹ thuật (PEO 2, PEO 3).
SO 5: Thực hiện các quy trình đo kiểm tiêu chuẩn, đo lường và thí nghiệm; phân tích và giải thích kết quả thực nghiệm để cải tiến quy trình (PEO 1).
SO 6: Nhận thức được trách nhiệm tự học tập nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, trách nhiệm đối với nghề nghiệp, môi trường và xã hội (PEO 2, PEO 3).
3. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Ghi chú |
||
Lên lớp |
Tự học, tự nghiên cứu |
||||||
Lí thuyết |
Bài tập, Thảo luận,Thực hành |
||||||
1. Kiến thức giáo dục đại cương (Không tính các môn GDTC và GDQP và AN) |
32 |
333 |
162 |
1105 |
|
||
Lí luận chính trị, pháp luật |
13 |
137 |
58 |
455 |
|
||
1 |
POL001 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
36 |
9 |
105 |
|
2 |
POL002 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
3 |
POL003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
4 |
POL004 |
Lịch sử Đảng CSVN |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
5 |
POL005 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
6 |
PSY015 |
Pháp luật đại cương |
2 |
21 |
9 |
70 |
|
Khoa học Tự nhiên, toán học, tin học |
12 |
126 |
69 |
405 |
|
||
7 |
117902 |
Giải tích |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
8 |
117901 |
Đại số |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
9 |
116921 |
Vật lý đại cương |
3 |
40 |
5 |
105 |
|
10 |
116904 |
Thí nghiệm vật lý đại cương |
1 |
0 |
30 |
20 |
|
11 |
IT014 |
Tin học đại cương |
2 |
15 |
15 |
70 |
|
Ngoại ngữ |
7 |
70 |
35 |
245 |
|
||
12 |
EN012 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
13 |
EN013 |
Tiếng Anh 2 |
4 |
40 |
20 |
140 |
|
Giáo dục thể chất |
4 |
12 |
48 |
140 |
|
||
14 |
PE006 |
Giáo dục thể chất 1 |
2 |
6 |
24 |
70 |
|
15 |
PE007 |
Giáo dục thể chất 2 |
2 |
6 |
24 |
70 |
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
165t |
77 |
88 |
|
|
||
16 |
ME008 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 1: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
37 |
8 |
|
|
ME009 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 2: Công tác quốc phòng và an ninh |
|
22 |
8 |
|
|
|
ME010 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 3: Quân sự chung |
|
14 |
16 |
|
|
|
ME011 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
|
4 |
56 |
|
|
|
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
124 |
1162 |
668/638 |
3660/3690 |
|
||
2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
51 |
527 |
328 |
1695 |
|
||
Các học phần bắt buộc |
|
|
|
|
|
||
17 |
116903 |
Đại cương về kĩ thuật |
2 |
30 |
0 |
70 |
|
18 |
116922 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
19 |
106902 |
Autocad |
1 |
0 |
30 |
20 |
|
20 |
117905 |
Hàm phức và các phép biến đổi |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
21 |
109906 |
Kỹ thuật lập trình |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
22 |
116923 |
Lý thuyết mạch |
3 |
40 |
5 |
105 |
|
23 |
116921 |
Vật liệu điện - điện tử |
2 |
30 |
0 |
70 |
|
24 |
116906 |
Cấu kiện điện tử |
2 |
25 |
5 |
70 |
|
25 |
116913 |
Lý thuyết trường điện từ |
3 |
37 |
8 |
105 |
|
26 |
116907 |
Điện tử tương tự |
3 |
35 |
10 |
105 |
|
27 |
116908 |
Điện tử số |
3 |
35 |
10 |
105 |
|
28 |
116924 |
Kỹ thuật đo lường |
2 |
25 |
5 |
70 |
|
29 |
116910 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
30 |
116932 |
Cảm biến |
2 |
25 |
5 |
70 |
|
31 |
106901 |
An toàn điện |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
32 |
106909 |
Khí cụ điện |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
33 |
106911 |
Máy điện |
3 |
40 |
5 |
105 |
|
34 |
116925 |
Xử lý tín hiệu số |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
35 |
116926 |
Thông tin số |
3 |
35 |
10 |
105 |
|
36 |
116912 |
Thực hành điện tử cơ bản |
2 |
0 |
60 |
40 |
|
37 |
106915 |
Thí nghiệm máy điện |
1 |
0 |
30 |
20 |
|
38 |
106920 |
Thực hành điện cơ bản |
2 |
0 |
60 |
40 |
|
2.2. Kiến thức chuyên ngành |
63 |
635 |
340/310 |
1965/1995 |
|
||
Các học phần bắt buộc |
46 |
485 |
235 |
1400 |
|
||
39 |
115920 |
Tiếng Anh chuyên ngành (KT điện, ĐT) |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
40 |
116930 |
Điện tử công suất |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
41 |
116918 |
PLC |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
42 |
116909 |
Kỹ thuật ghép nối máy tính |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
43 |
116920 |
Kỹ thuật vi điều khiển |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
44 |
116918 |
Truyền số liệu |
3 |
40 |
5 |
105 |
|
45 |
106904 |
Cơ sở truyền động điện |
3 |
40 |
5 |
105 |
|
46 |
106910 |
Kỹ thuật chiếu sáng |
3 |
40 |
5 |
105 |
|
47 |
106919 |
Thiết kế hệ thống cung cấp điện |
3 |
45 |
0 |
105 |
|
48 |
106924 |
Trang bị điện, điện tử |
3 |
40 |
5 |
105 |
|
49 |
106903 |
Bảo vệ rơ le và tự động hoá trong hệ thống điện |
3 |
45 |
0 |
105 |
|
50 |
106914 |
Nhà máy điện và trạm biến áp |
3 |
40 |
5 |
105 |
|
51 |
106913 |
Năng lượng mới và tái tạo |
2 |
30 |
0 |
70 |
|
52 |
106908 |
Hệ thống điện cho các toà nhà |
2 |
25 |
5 |
70 |
|
53 |
106905 |
ĐAMH Thiết kế hệ thống cung cấp điện |
1 |
0 |
15 |
35 |
|
54 |
116953 |
Đồ án 1 (Điện tử công nghiệp) |
1 |
0 |
15 |
35 |
|
55 |
106906 |
Đồ án 2 (Điện công nghiệp và dân dụng) |
1 |
0 |
15 |
35 |
|
56 |
106922 |
Thực tập tại cơ sở |
4 |
0 |
60 |
|
6 tuần thực tế |
Các học phần tự chọn: (Chọn 1 trong 2 Mô đun sau) |
17 |
150 |
135/105 |
565/595 |
|
||
Tự chọn 1 (Mô đun Điện công nghiệp) |
17 |
150 |
135 |
565 |
|
||
57 |
106918 |
Thiết bị khí nén và thuỷ lực |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
58 |
106921 |
Thực hành điện công nghiệp |
2 |
0 |
60 |
40 |
|
59 |
106916 |
Thiết bị điện lạnh |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
60 |
106924 |
Hệ thống điều khiển và giám sát từ xa |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
61 |
106925 |
Hệ thống cơ điện tử |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
62 |
106926 |
Hệ thống đo và điều khiển công nghiệp |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
Tự chọn 2 (Mô đun Điện tử công nghiệp) |
17 |
150 |
105 |
595 |
|
||
63 |
116944 |
PLC nâng cao |
3 |
15 |
30 |
105 |
|
64 |
116936 |
Đo lường và điều khiển bằng máy tính |
2 |
15 |
15 |
70 |
|
65 |
116940 |
Thiết bị điện tử công nghiệp |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
66 |
116942 |
Điều khiển Robot công nghiệp |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
67 |
116943 |
Hệ thống điều khiển tuần tự |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
68 |
116941 |
Mạng truyền thông công nghiệp |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
2.3. Nghiệp vụ thực hành, thực tập |
4 |
0 |
60 |
|
|
||
69 |
106923 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
0 |
60 |
|
Thực tập 4-6 tuần |
2.4. Đồ án/ Học phần thay thế |
|
|
|
|
|
||
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
0 |
90 |
|
|
||
70 |
106907 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
0 |
90 |
|
6-8 tuần |
Học phần thay thế |
6 |
60 |
30 |
210 |
|
||
71 |
106926 |
Điều khiển thiết bị điện |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
72 |
106912 |
Máy điện trong thiết bị tự động và điều khiển |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
|
|
Tổng cộng |
156 |
1495 |
830/800 |
4765/4795 |
|
4. VỊ TRÍ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP
- Kỹ sư bảo trì, vận hành hệ thống điện, điện tử trong doanh nghiệp.
- Kỹ sư lập trình điều khiển hệ thống điện tự động hóa.
- Kỹ sư tư vấn, thiết kế, thi công hệ thống điện, điện tự động hóa trong doanh nghiệp, tòa nhà…
- Kỹ sư thiết kế tại các công ty tư vấn thiết kế điện, thiết bị điện, xây lắp máy, xây lắp điện, các nhà máy nhiệt điện, thủy điện, điện gió, điện mặt trời.
- Cán bộ quản lý, giám sát, điều hành hệ thống điện, điện tử trong các dây chuyền sản xuất; quản lý tại các doanh nghiệp nhà nước phụ trách quy chuẩn an toàn điện thuộc Bộ Công thương, Bộ Xây dựng.
- Cán bộ nghiên cứu, kinh doanh tại các trung tâm nghiên cứu, các cơ sở đào tạo, sản xuất, kinh doanh lĩnh vực Điện, Điện tử.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm các vị trí như:
- Giáo viên, giảng viên tại các trường Đại học, Cao đẳng, trung cấp, trung tâm dạy nghề, các sơ sở giáo dục phổ thông.
5. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN (NĂM 2023)
- Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT : 15,00 điểm
- Xét theo kết quả học tập THPT (xét học bạ) : 15,50 điểm
6. CÁC TỐ CHẤT ĐỂ HỌC NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
- Kiến thức Toán học và Vật lý;
- Sự tò mò và sự sáng tạo;
- Kỹ năng phân tích và logic;
- Kỹ năng giải quyết vấn đề;
- Kiến thức về công nghệ thông tin;
- Kỹ năng làm việc nhóm;
- Sự kiên nhẫn và sự tỉ mỉ;
- Kỹ năng giao tiếp.
7. THÔNG TIN LIÊN HỆ
KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ - Phó Trưởng khoa - Phụ trách: Cô Nguyễn Thị Toan, Điện thoại: 0974.715.978 - Phụ trách Bộ môn: Cô Đinh Thị Trung Hiếu, Điện thoại: 0976.522.738 - Văn phòng khoa: Phòng 105.A3, Trường Đại học Hải Dương, Đường Trần Ích Phát, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương - Điện thoại/Hotline: 0378.168.685 (Giáo vụ khoa) - Email: uhdnguyentoan.edu@gmail.com - Website: www.uhd.edu.vn |