Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Trình độ đào tạo: Đại học Mã ngành đào tạo: 7510302 Loại hình đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo: 3,5-4 năm Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ (Chưa bao gồm GDTC và GDQP) |
Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh |
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông trình độ đại học theo hướng ứng dụng nhằm đào tạo các cử nhân kỹ thuật có nền tảng vững chắc về kiến thức, kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực điện tử - viễn thông, có mức tự chủ và trách nhiệm cao, đáp ứng tốt nhu cầu của đơn vị tuyển dụng và các bên liên quan.
1.2. Mục tiêu cụ thể (PEO)
Người học chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông sau 2-3 năm tốt nghiệp có khả năng (PEO: Program Education Objectives):
PEO 1: Thực hiện các nhiệm vụ thiết kế, dịch vụ kỹ thuật và quản lý trong lĩnh vực điện tử - viễn thông.
PEO 2: Làm việc chuyên nghiệp trong môi trường liên ngành và đa quốc gia.
PEO 3: Phát huy sự trung thực, trách nhiệm, cam kết chất lượng và chủ động học tập trong quá trình hoạt động nghề nghiệp.
2. CHUẨN ĐẦU RA (SO)
Người học chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông tại thời điểm tốt nghiệp có khả năng (SO: Student Output):
SO 1: Áp dụng kiến thức, kỹ thuật, kỹ năng và các công cụ hiện đại của toán học, khoa học, kỹ thuật và công nghệ để giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực điện tử - viễn thông (PEO 1).
SO 2: Thiết kế các hệ thống, các thành phần hoặc các quy trình đáp ứng các yêu cầu cụ thể cho các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực điện tử - viễn thông (PEO 1).
SO 3: Giao tiếp bằng văn viết, bằng lời nói và bằng đồ họa trong các môi trường làm việc kỹ thuật và phi kỹ thuật; có khả năng lựa chọn và sử dụng tài liệu kỹ thuật phù hợp (PEO 2).
SO 4: Làm việc hiệu quả với vai trò là một thành viên hoặc người đứng đầu trong các nhóm kỹ thuật (PEO 2, PEO 3).
SO 5: Thực hiện các quy trình đo kiểm tiêu chuẩn, đo lường và thí nghiệm; phân tích và giải thích kết quả thực nghiệm để cải tiến quy trình (PEO 1).
SO 6: Nhận thức được trách nhiệm tự học tập nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, trách nhiệm đối với nghề nghiệp, môi trường và xã hội (PEO 2, PEO 3).
3. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Số giờ tín chỉ |
|||
Số tiết trên lớp |
Tự học |
||||||
Lý thuyết |
Bài tập/Thí nghiệm/Thực hành/Thảo luận/TT |
||||||
1. Kiến thức giáo dục đại cương |
32 |
322 |
173 |
1105 |
|||
Lý luận chính trị, pháp luật |
13 |
137 |
58 |
455 |
|||
1 |
POL001 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
36 |
9 |
105 |
|
2 |
POL002 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
3 |
POL003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
4 |
POL004 |
Lịch sử Đảng CSVN |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
5 |
POL005 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
6 |
PSY015 |
Pháp luật đại cương |
2 |
21 |
9 |
70 |
|
Khoa học tự nhiên - Toán học - Tin học |
12 |
115 |
80 |
405 |
|||
7 |
117902 |
Giải tích |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
8 |
117901 |
Đại số |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
9 |
116921 |
Vật lý đại cương |
3 |
40 |
5 |
105 |
|
10 |
116904 |
Thí nghiệm vật lý đại cương |
1 |
0 |
30 |
20 |
|
11 |
IT014 |
Tin học đại cương |
2 |
15 |
15 |
70 |
|
Ngoại ngữ |
7 |
70 |
35 |
245 |
|||
12 |
EN012 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
13 |
EN013 |
Tiếng Anh 2 |
4 |
40 |
20 |
140 |
|
Giáo dục thể chất |
4 |
12 |
48 |
|
|||
14 |
PE006 |
Giáo dục thể chất 1 |
2 |
6 |
24 |
70 |
|
15 |
PE007 |
Giáo dục thể chất 2 |
2 |
6 |
24 |
70 |
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh |
165 t |
77 |
88 |
|
|||
16 |
ME008 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 1: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
37 |
8 |
|
|
ME009 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 2: Công tác quốc phòng và an ninh |
|
22 |
8 |
|
||
ME010 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 3: Quân sự chung |
|
14 |
16 |
|
||
ME011 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
|
4 |
56 |
|
||
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
94 |
840 |
630 |
2880 |
|||
2.1.Kiến thức cơ sở ngành |
41 |
435 |
210 |
1405 |
|||
Các học phần bắt buộc |
39 |
410 |
205 |
1335 |
|||
17 |
116922 |
Nhập môn về Điện tử - viễn thông |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
18 |
109906 |
Kỹ thuật lập trình |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
19 |
117908 |
Hàm phức và các phép biến đổi |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
20 |
116923 |
Lý thuyết mạch |
3 |
40 |
5 |
105 |
|
21 |
116906 |
Cấu kiện điện tử |
2 |
25 |
5 |
70 |
|
22 |
109949 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
23 |
116907 |
Điện tử tương tự |
3 |
35 |
10 |
105 |
|
24 |
116908 |
Điện tử số |
3 |
35 |
10 |
105 |
|
25 |
116924 |
Kỹ thuật đo lường |
2 |
25 |
5 |
70 |
|
26 |
116910 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
2 |
25 |
5 |
70 |
|
27 |
109950 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
35 |
10 |
105 |
|
28 |
116925 |
Xử lý tín hiệu số |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
29 |
116926 |
Thông tin số |
3 |
35 |
10 |
105 |
|
30 |
116912 |
Thực hành điện tử cơ bản |
2 |
0 |
60 |
40 |
|
31 |
116928 |
Kỹ năng hoạt động công nghiệp |
2 |
25 |
5 |
70 |
|
32 |
116929 |
Đồ án 1 |
1 |
0 |
15 |
35 |
|
Học phần bổ trợ |
2 |
25 |
5 |
70 |
|||
33 |
116934 |
Kỹ thuật viết và trình chiếu |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
2.2 |
|
Kiến thức chuyên ngành |
43 |
405 |
270 |
1475 |
|
2.2.1 |
|
Bắt buộc |
24 |
205 |
185 |
810 |
|
34 |
116927 |
Thiết kế mạch điện tử |
2 |
0 |
60 |
40 |
|
35 |
115920 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
36 |
116935 |
Vi xử lý và cấu trúc máy tính |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
37 |
116920 |
Kỹ thuật vi điều khiển |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
38 |
116936 |
Đo lường và điều khiển bằng máy tính |
2 |
15 |
15 |
70 |
|
39 |
116937 |
Anten và truyền sóng |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
40 |
109903 |
Mạng máy tính |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
41 |
116938 |
Hệ thống viễn thông |
3 |
40 |
5 |
105 |
|
42 |
116939 |
Đồ án 2 |
2 |
0 |
30 |
70 |
|
Tự chọn (chọn 2 trong 4 học phần) |
4 |
50 |
10 |
140 |
|||
43 |
116930 |
Điện tử công suất |
2 |
25 |
5 |
70 |
|
116931 |
Điều khiển điện, khí nén và thủy lực |
2 |
25 |
5 |
70 |
||
44 |
116932 |
Kỹ thuật cảm biến |
2 |
25 |
5 |
70 |
|
116933 |
Kỹ thuật truyền dẫn và đa truy nhập |
2 |
25 |
5 |
70 |
||
Tự chọn theo mô đun |
|
|
|
|
|||
Mô đun: Điện tử công nghiệp |
15 |
150 |
75 |
525 |
|||
45 |
116940 |
Thiết bị điện tử công nghiệp |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
46 |
116918 |
PLC |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
47 |
116941 |
Mạng truyền thông công nghiệp |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
48 |
116942 |
Điều khiển Robot công nghiệp |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
49 |
116943 |
Hệ thống điều khiển tuần tự |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
Mô đun: Kỹ thuật điện tử-Kỹ thuật máy tính |
15 |
160 |
65 |
525 |
|||
50 |
109951 |
Hệ điều hành |
3 |
40 |
5 |
105 |
|
51 |
116944 |
Hệ thống nhúng |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
52 |
109921 |
Quản trị mạng |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
53 |
109952 |
Công nghệ IoT |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
54 |
109953 |
Học máy và nhận dạng |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
Mô đun: Kỹ thuật thông tin truyền thông |
15 |
150 |
75 |
525 |
|||
55 |
109954 |
An toàn và an ninh mạng |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
|
109921 |
Quản trị mạng |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
|
109952 |
Công nghệ IoT |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
56 |
109955 |
Lập trình mạng |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
57 |
116945 |
Hệ thống thông tin vô tuyến |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
Mô đun: Kỹ thuật đa phương tiện |
15 |
160 |
70 |
520 |
|||
58 |
109956 |
Thiết kế web |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
59 |
116949 |
Phát triển ứng dụng trên các thiết bị di động |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
60 |
109957 |
Truyền thông đa phương tiện |
3 |
40 |
10 |
100 |
|
61 |
109958 |
Thiết kế đồ họa |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
62 |
116946 |
Xử lý âm thanh và hình ảnh |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
Thực tập tốt nghiệp và Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
0 |
150 |
0 |
|||
63 |
116947 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
0 |
60 |
|
|
Khóa luận tốt nghiệp |
6 |
0 |
90 |
|
|||
Học phần thay thế (Chọn 2 trong 4 học phần) |
6 |
60 |
30 |
210 |
|||
64 |
116949 |
Thiết bị đầu cuối |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
65 |
116950 |
Thông tin di động và vệ tinh |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
66 |
116951 |
Kỹ thuật Vi điều khiển nâng cao |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
67 |
116952 |
PLC nâng cao |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
Tổng |
126 |
|
|
|
4. VỊ TRÍ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm các vị trí như:
- Cán bộ tư vấn, giám sát, thiết kế, vận hành các hệ thống sản xuất các thiết bị truyền thông, kiểm tra bảo dưỡng thiết bị trong các cơ quan, xí nghiệp liên quan đến lĩnh vực điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin;
- Cán bộ điều hành, quản lý, tổ chức sản xuất tại các đơn vị khai thác dịch vụ viễn thông;
- Giáo viên, giảng viên tại các trường Đại học, Cao đẳng, trung cấp, trung tâm dạy nghề, các sơ sở giáo dục phổ thông;
- Chuyên viên IT tại các cơ quan, đơn vị hành chính hoặc doanh nghiệp...
- Nghiên cứu viên tại các trung tâm và các cơ quan nghiên cứu của các Bộ, ngành, các trường Đại học, Cao đẳng, các tập đoàn, công ty và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông.
- Chuyên gia tư vấn tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh vực điện tử.
5. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ -VIỄN THÔNG (NĂM 2023)
- Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT : 15,00 điểm
- Xét theo kết quả học tập THPT (xét học bạ) : 15,50 điểm
6. CÁC TỐ CHẤT ĐỂ HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ-VIỄN THÔNG
- Sự quan tâm và đam mê với công nghệ;
- Kiến thức về toán học và khoa học cơ bản;
- Kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề;
- Sự tỉ mỉ và chính xác;
- Kỹ năng lập trình;
- Kiến thức về lý thuyết điện tử;
- Kỹ năng làm việc nhóm;
- Khả năng học tập liên tục;
- Tinh thần sáng tạo;
- Kỹ năng giao tiếp.
7. THÔNG TIN LIÊN HỆ
KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ - Phó Trưởng khoa-Phụ trách: Cô Nguyễn Thị Toan, Điện thoại: 0974.715.978 - Văn phòng khoa: Phòng 105.A3, Trường Đại học Hải Dương, Đường Trần Ích Phát, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương - Điện thoại/Hotline: 0378.168.685 (Giáo vụ khoa) - Email: uhdnguyentoan.edu@gmail.com - Website: www.uhd.edu.vn |
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Số giờ tín chỉ |
|||
Số tiết trên lớp |
Tự học |
||||||
Lý thuyết |
Bài tập/Thí nghiệm/Thực hành/Thảo luận/TT |
||||||
1. Kiến thức giáo dục đại cương |
32 |
322 |
173 |
1105 |
|||
Lý luận chính trị, pháp luật |
13 |
137 |
58 |
455 |
|||
1 |
POL001 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
36 |
9 |
105 |
|
2 |
POL002 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
3 |
POL003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
4 |
POL004 |
Lịch sử Đảng CSVN |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
5 |
POL005 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
6 |
PSY015 |
Pháp luật đại cương |
2 |
21 |
9 |
70 |
|
Khoa học tự nhiên - Toán học - Tin học |
12 |
115 |
80 |
405 |
|||
7 |
117902 |
Giải tích |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
8 |
117901 |
Đại số |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
9 |
116921 |
Vật lý đại cương |
3 |
40 |
5 |
105 |
|
10 |
116904 |
Thí nghiệm vật lý đại cương |
1 |
0 |
30 |
20 |
|
11 |
IT014 |
Tin học đại cương |
2 |
15 |
15 |
70 |
|
Ngoại ngữ |
7 |
70 |
35 |
245 |
|||
12 |
EN012 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
13 |
EN013 |
Tiếng Anh 2 |
4 |
40 |
20 |
140 |
|
Giáo dục thể chất |
4 |
12 |
48 |
|
|||
14 |
PE006 |
Giáo dục thể chất 1 |
2 |
6 |
24 |
70 |
|
15 |
PE007 |
Giáo dục thể chất 2 |
2 |
6 |
24 |
70 |
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh |
165 t |
77 |
88 |
|
|||
16 |
ME008 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 1: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
37 |
8 |
|
|
ME009 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 2: Công tác quốc phòng và an ninh |
|
22 |
8 |
|
||
ME010 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 3: Quân sự chung |
|
14 |
16 |
|
||
ME011 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
|
4 |
56 |
|
||
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
94 |
840 |
630 |
2880 |
|||
2.1.Kiến thức cơ sở ngành |
41 |
435 |
210 |
1405 |
|||
Các học phần bắt buộc |
39 |
410 |
205 |
1335 |
|||
17 |
116922 |
Nhập môn về Điện tử - viễn thông |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
18 |
109906 |
Kỹ thuật lập trình |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
19 |
117908 |
Hàm phức và các phép biến đổi |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
20 |
116923 |
Lý thuyết mạch |
3 |
40 |
5 |
105 |
|
21 |
116906 |
Cấu kiện điện tử |
2 |
25 |
5 |
70 |
|
22 |
109949 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
23 |
116907 |
Điện tử tương tự |
3 |
35 |
10 |
105 |
|
24 |
116908 |
Điện tử số |
3 |
35 |
10 |
105 |
|
25 |
116924 |
Kỹ thuật đo lường |
2 |
25 |
5 |
70 |
|
26 |
116910 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
2 |
25 |
5 |
70 |
|
27 |
109950 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
35 |
10 |
105 |
|
28 |
116925 |
Xử lý tín hiệu số |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
29 |
116926 |
Thông tin số |
3 |
35 |
10 |
105 |
|
30 |
116912 |
Thực hành điện tử cơ bản |
2 |
0 |
60 |
40 |
|
31 |
116928 |
Kỹ năng hoạt động công nghiệp |
2 |
25 |
5 |
70 |
|
32 |
116929 |
Đồ án 1 |
1 |
0 |
15 |
35 |
|
Học phần bổ trợ |
2 |
25 |
5 |
70 |
|||
33 |
116934 |
Kỹ thuật viết và trình chiếu |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
2.2 |
|
Kiến thức chuyên ngành |
43 |
405 |
270 |
1475 |
|
2.2.1 |
|
Bắt buộc |
24 |
205 |
185 |
810 |
|
34 |
116927 |
Thiết kế mạch điện tử |
2 |
0 |
60 |
40 |
|
35 |
115920 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
36 |
116935 |
Vi xử lý và cấu trúc máy tính |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
37 |
116920 |
Kỹ thuật vi điều khiển |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
38 |
116936 |
Đo lường và điều khiển bằng máy tính |
2 |
15 |
15 |
70 |
|
39 |
116937 |
Anten và truyền sóng |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
40 |
109903 |
Mạng máy tính |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
41 |
116938 |
Hệ thống viễn thông |
3 |
40 |
5 |
105 |
|
42 |
116939 |
Đồ án 2 |
2 |
0 |
30 |
70 |
|
Tự chọn (chọn 2 trong 4 học phần) |
4 |
50 |
10 |
140 |
|||
43 |
116930 |
Điện tử công suất |
2 |
25 |
5 |
70 |
|
116931 |
Điều khiển điện, khí nén và thủy lực |
2 |
25 |
5 |
70 |
||
44 |
116932 |
Kỹ thuật cảm biến |
2 |
25 |
5 |
70 |
|
116933 |
Kỹ thuật truyền dẫn và đa truy nhập |
2 |
25 |
5 |
70 |
||
Tự chọn theo mô đun |
|
|
|
|
|||
Mô đun: Điện tử công nghiệp |
15 |
150 |
75 |
525 |
|||
45 |
116940 |
Thiết bị điện tử công nghiệp |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
46 |
116918 |
PLC |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
47 |
116941 |
Mạng truyền thông công nghiệp |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
48 |
116942 |
Điều khiển Robot công nghiệp |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
49 |
116943 |
Hệ thống điều khiển tuần tự |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
Mô đun: Kỹ thuật điện tử-Kỹ thuật máy tính |
15 |
160 |
65 |
525 |
|||
50 |
109951 |
Hệ điều hành |
3 |
40 |
5 |
105 |
|
51 |
116944 |
Hệ thống nhúng |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
52 |
109921 |
Quản trị mạng |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
53 |
109952 |
Công nghệ IoT |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
54 |
109953 |
Học máy và nhận dạng |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
Mô đun: Kỹ thuật thông tin truyền thông |
15 |
150 |
75 |
525 |
|||
55 |
109954 |
An toàn và an ninh mạng |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
|
109921 |
Quản trị mạng |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
|
109952 |
Công nghệ IoT |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
56 |
109955 |
Lập trình mạng |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
57 |
116945 |
Hệ thống thông tin vô tuyến |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
Mô đun: Kỹ thuật đa phương tiện |
15 |
160 |
70 |
520 |
|||
58 |
109956 |
Thiết kế web |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
59 |
116949 |
Phát triển ứng dụng trên các thiết bị di động |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
60 |
109957 |
Truyền thông đa phương tiện |
3 |
40 |
10 |
100 |
|
61 |
109958 |
Thiết kế đồ họa |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
62 |
116946 |
Xử lý âm thanh và hình ảnh |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
Thực tập tốt nghiệp và Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
0 |
150 |
0 |
|||
63 |
116947 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
0 |
60 |
|
|
Khóa luận tốt nghiệp |
6 |
0 |
90 |
|
|||
Học phần thay thế (Chọn 2 trong 4 học phần) |
6 |
60 |
30 |
210 |
|||
64 |
116949 |
Thiết bị đầu cuối |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
65 |
116950 |
Thông tin di động và vệ tinh |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
66 |
116951 |
Kỹ thuật Vi điều khiển nâng cao |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
67 |
116952 |
PLC nâng cao |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
Tổng |
126 |
|
|
|