Giới thiệu ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Trình độ đào tạo: Đại học

Mã ngành đào tạo: 7510302

Loại hình đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo: 3,5-4 năm

Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ (Chưa bao gồm GDTC và GDQP)

Tổ hợp môn xét tuyển:

  A00: Toán - Lý - Hóa

  A01: Toán - Lý - Anh

  D01: Toán - Văn - Anh

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông trình độ đại học theo hướng ứng dụng nhằm đào tạo các cử nhân kỹ thuật có nền tảng vững chắc về kiến thức, kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực điện tử - viễn thông, có mức tự chủ và trách nhiệm cao, đáp ứng tốt nhu cầu của đơn vị tuyển dụng và các bên liên quan.

1.2. Mục tiêu cụ thể (PEO)

Người học chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông sau 2-3 năm tốt nghiệp có khả năng (PEO: Program Education Objectives):

PEO 1: Thực hiện các nhiệm vụ thiết kế, dịch vụ kỹ thuật và quản lý trong lĩnh vực điện tử - viễn thông.

PEO 2: Làm việc chuyên nghiệp trong môi trường liên ngành và đa quốc gia.

PEO 3: Phát huy sự trung thực, trách nhiệm, cam kết chất lượng và chủ động học tập trong quá trình hoạt động nghề nghiệp.

2. CHUẨN ĐẦU RA (SO)

Người học chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông tại thời điểm tốt nghiệp có khả năng (SO: Student Output):

SO 1: Áp dụng kiến thức, kỹ thuật, kỹ năng và các công cụ hiện đại của toán học, khoa học, kỹ thuật và công nghệ để giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực điện tử - viễn thông (PEO 1).

SO 2: Thiết kế các hệ thống, các thành phần hoặc các quy trình đáp ứng các yêu cầu cụ thể cho các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực điện tử - viễn thông (PEO 1).

SO 3: Giao tiếp bằng văn viết, bằng lời nói và bằng đồ họa trong các môi trường làm việc kỹ thuật và phi kỹ thuật; có khả năng lựa chọn và sử dụng tài liệu kỹ thuật phù hợp (PEO 2).

SO 4: Làm việc hiệu quả với vai trò là một thành viên hoặc người đứng đầu trong các nhóm kỹ thuật (PEO 2, PEO 3).

SO 5: Thực hiện các quy trình đo kiểm tiêu chuẩn, đo lường và thí nghiệm; phân tích và giải thích kết quả thực nghiệm để cải tiến quy trình (PEO 1).

SO 6: Nhận thức được trách nhiệm tự học tập nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, trách nhiệm đối với nghề nghiệp, môi trường và xã hội (PEO 2, PEO 3).

3. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Số giờ tín chỉ

Số tiết trên lớp

Tự học
tự nghiên cứu 

Lý thuyết

Bài tập/Thí nghiệm/Thực hành/Thảo luận/TT

1. Kiến thức giáo dục đại cương

32

322

173

1105

Lý luận chính trị, pháp luật

13

137

58

455

1

POL001

Triết học Mác - Lênin

3

36

9

105

2

POL002

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

20

10

70

3

POL003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

20

10

70

4

POL004

Lịch sử Đảng CSVN

2

20

10

70

5

POL005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

10

70

6

PSY015

Pháp luật đại cương

2

21

9

70

Khoa học tự nhiên - Toán học - Tin học

12

115

80

405

7

117902

Giải tích

3

30

15

105

8

117901

Đại số

3

30

15

105

9

116921

Vật lý đại cương

3

40

5

105

10

116904

Thí nghiệm vật lý đại cương

1

0

30

20

11

IT014

Tin học đại cương

2

15

15

70

Ngoại ngữ

7

70

35

245

12

EN012

Tiếng Anh 1

3

30

15

105

13

EN013

Tiếng Anh 2

4

40

20

140

Giáo dục thể chất

4

12

48

 

14

PE006

Giáo dục thể chất 1

2

6

24

70

15

PE007

Giáo dục thể chất 2

2

6

24

70

Giáo dục quốc phòng - an ninh

165 t

77

88

 

16

ME008

Giáo dục quốc phòng - an ninh 1: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

 

37

8

 

ME009

Giáo dục quốc phòng - an ninh 2: Công tác quốc phòng và an ninh

 

22

8

 

ME010

Giáo dục quốc phòng - an ninh 3: Quân sự chung

 

14

16

 

ME011

Giáo dục quốc phòng - an ninh 4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

 

4

56

 

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

94

840

630

2880

2.1.Kiến thức cơ sở ngành

41

435

210

1405

Các học phần bắt buộc

39

410

205

1335

17

116922

Nhập môn về Điện tử - viễn thông

2

20

10

70

18

109906

Kỹ thuật lập trình

3

30

15

105

19

117908

Hàm phức và các phép biến đổi

2

20

10

70

20

116923

Lý thuyết mạch

3

40

5

105

21

116906

Cấu kiện điện tử

2

25

5

70

22

109949

Cơ sở dữ liệu

3

30

15

105

23

116907

Điện tử tương tự

3

35

10

105

24

116908

Điện tử số

3

35

10

105

25

116924

Kỹ thuật đo lường

2

25

5

70

26

116910

Lý thuyết điều khiển tự động

2

25

5

70

27

109950

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

35

10

105

28

116925

Xử lý tín hiệu số

3

30

15

105

29

116926

Thông tin số

3

35

10

105

30

116912

Thực hành điện tử cơ bản

2

0

60

40

31

116928

Kỹ năng hoạt động công nghiệp

2

25

5

70

32

116929

Đồ án 1

1

0

15

35

Học phần bổ trợ

2

25

5

70

33

116934

Kỹ thuật viết và trình chiếu

2

20

10

70

2.2

 

Kiến thức chuyên ngành

43

405

270

1475

2.2.1

 

Bắt buộc

24

205

185

810

34

116927

Thiết kế mạch điện tử

2

0

60

40

35

115920

Tiếng Anh chuyên ngành

3

30

15

105

36

116935

Vi xử lý và cấu trúc máy tính

3

30

15

105

37

116920

Kỹ thuật vi điều khiển

3

30

15

105

38

116936

Đo lường và điều khiển bằng máy tính

2

15

15

70

39

116937

Anten và truyền sóng

3

30

15

105

40

109903

Mạng máy tính

3

30

15

105

41

116938

Hệ thống viễn thông

3

40

5

105

42

116939

Đồ án 2

2

0

30

70

Tự chọn (chọn 2 trong 4 học phần)

4

50

10

140

43

116930

Điện tử công suất

2

25

5

70

116931

Điều khiển điện, khí nén và thủy lực

2

25

5

70

44

116932

Kỹ thuật cảm biến

2

25

5

70

116933

Kỹ thuật truyền dẫn và đa truy nhập

2

25

5

70

Tự chọn theo mô đun

 

 

 

 

Mô đun: Điện tử công nghiệp

15

150

75

525

45

116940

Thiết bị điện tử công nghiệp

3

30

15

105

46

116918

PLC

3

30

15

105

47

116941

Mạng truyền thông công nghiệp

3

30

15

105

48

116942

Điều khiển Robot công nghiệp

3

30

15

105

49

116943

Hệ thống điều khiển tuần tự

3

30

15

105

Mô đun: Kỹ thuật điện tử-Kỹ thuật máy tính

15

160

65

525

50

109951

Hệ điều hành

3

40

5

105

51

116944

Hệ thống nhúng

3

30

15

105

52

109921

Quản trị mạng

3

30

15

105

53

109952

Công nghệ IoT

3

30

15

105

54

109953

Học máy và nhận dạng

3

30

15

105

Mô đun: Kỹ thuật thông tin truyền thông

15

150

75

525

55

109954

An toàn và an ninh mạng

3

30

15

105

 

109921

Quản trị mạng

3

30

15

105

 

109952

Công nghệ IoT

3

30

15

105

56

109955

Lập trình mạng

3

30

15

105

57

116945

Hệ thống thông tin vô tuyến

3

30

15

105

Mô đun: Kỹ thuật đa phương tiện

15

160

70

520

58

109956

Thiết kế web

3

30

15

105

59

116949

Phát triển ứng dụng trên các thiết bị di động

3

30

15

105

60

109957

Truyền thông đa phương tiện

3

40

10

100

61

109958

Thiết kế đồ họa

3

30

15

105

62

116946

Xử lý âm thanh và hình ảnh

3

30

15

105

Thực tập tốt nghiệp và Khóa luận tốt nghiệp

10

0

150

0

63

116947

Thực tập tốt nghiệp

4

0

60

 

Khóa luận tốt nghiệp

6

0

90

 

Học phần thay thế (Chọn 2 trong 4 học phần)

6

60

30

210

64

116949

Thiết bị đầu cuối

3

30

15

105

65

116950

Thông tin di động và vệ tinh

3

30

15

105

66

116951

Kỹ thuật Vi điều khiển nâng cao

3

30

15

105

67

116952

PLC nâng cao

3

30

15

105

Tổng

126

 

 

 

4. VỊ TRÍ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm các vị trí như:

- Cán bộ tư vấn, giám sát, thiết kế, vận hành các hệ thống sản xuất các thiết bị truyền thông, kiểm tra bảo dưỡng thiết bị trong các cơ quan, xí nghiệp liên quan đến lĩnh vực điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin; 

- Cán bộ điều hành, quản lý, tổ chức sản xuất tại các đơn vị khai thác dịch vụ viễn thông; 

- Giáo viên, giảng viên tại các trường Đại học, Cao đẳng, trung cấp, trung tâm dạy nghề, các sơ sở giáo dục phổ thông;

- Chuyên viên IT tại các cơ quan, đơn vị hành chính hoặc doanh nghiệp...

- Nghiên cứu viên tại các trung tâm và các cơ quan nghiên cứu của các Bộ, ngành, các trường Đại học, Cao đẳng, các tập đoàn, công ty và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông.

- Chuyên gia tư vấn tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh vực điện tử.

5. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ -VIỄN THÔNG (NĂM 2023)

- Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT                : 15,00 điểm

- Xét theo kết quả học tập THPT (xét học bạ)  : 15,50 điểm

6. CÁC TỐ CHẤT ĐỂ HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ-VIỄN THÔNG

- Sự quan tâm và đam mê với công nghệ;

- Kiến thức về toán học và khoa học cơ bản;

- Kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề;

- Sự tỉ mỉ và chính xác;

- Kỹ năng lập trình;

- Kiến thức về lý thuyết điện tử;

- Kỹ năng làm việc nhóm;

- Khả năng học tập liên tục;

- Tinh thần sáng tạo;

   - Kỹ năng giao tiếp.

7. THÔNG TIN LIÊN HỆ

KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

- Phó Trưởng khoa-Phụ trách: Cô Nguyễn Thị Toan, Điện thoại: 0974.715.978

- Văn phòng khoa: Phòng 105.A3, Trường Đại học Hải Dương, Đường Trần Ích Phát, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương

- Điện thoại/Hotline: 0378.168.685 (Giáo vụ khoa)

- Email: uhdnguyentoan.edu@gmail.com

- Website:  www.uhd.edu.vn


STT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Số giờ tín chỉ

Số tiết trên lớp

Tự học
tự nghiên cứu 

Lý thuyết

Bài tập/Thí nghiệm/Thực hành/Thảo luận/TT

1. Kiến thức giáo dục đại cương

32

322

173

1105

Lý luận chính trị, pháp luật

13

137

58

455

1

POL001

Triết học Mác - Lênin

3

36

9

105

2

POL002

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

20

10

70

3

POL003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

20

10

70

4

POL004

Lịch sử Đảng CSVN

2

20

10

70

5

POL005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

10

70

6

PSY015

Pháp luật đại cương

2

21

9

70

Khoa học tự nhiên - Toán học - Tin học

12

115

80

405

7

117902

Giải tích

3

30

15

105

8

117901

Đại số

3

30

15

105

9

116921

Vật lý đại cương

3

40

5

105

10

116904

Thí nghiệm vật lý đại cương

1

0

30

20

11

IT014

Tin học đại cương

2

15

15

70

Ngoại ngữ

7

70

35

245

12

EN012

Tiếng Anh 1

3

30

15

105

13

EN013

Tiếng Anh 2

4

40

20

140

Giáo dục thể chất

4

12

48

 

14

PE006

Giáo dục thể chất 1

2

6

24

70

15

PE007

Giáo dục thể chất 2

2

6

24

70

Giáo dục quốc phòng - an ninh

165 t

77

88

 

16

ME008

Giáo dục quốc phòng - an ninh 1: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

 

37

8

 

ME009

Giáo dục quốc phòng - an ninh 2: Công tác quốc phòng và an ninh

 

22

8

 

ME010

Giáo dục quốc phòng - an ninh 3: Quân sự chung

 

14

16

 

ME011

Giáo dục quốc phòng - an ninh 4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

 

4

56

 

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

94

840

630

2880

2.1.Kiến thức cơ sở ngành

41

435

210

1405

Các học phần bắt buộc

39

410

205

1335

17

116922

Nhập môn về Điện tử - viễn thông

2

20

10

70

18

109906

Kỹ thuật lập trình

3

30

15

105

19

117908

Hàm phức và các phép biến đổi

2

20

10

70

20

116923

Lý thuyết mạch

3

40

5

105

21

116906

Cấu kiện điện tử

2

25

5

70

22

109949

Cơ sở dữ liệu

3

30

15

105

23

116907

Điện tử tương tự

3

35

10

105

24

116908

Điện tử số

3

35

10

105

25

116924

Kỹ thuật đo lường

2

25

5

70

26

116910

Lý thuyết điều khiển tự động

2

25

5

70

27

109950

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

35

10

105

28

116925

Xử lý tín hiệu số

3

30

15

105

29

116926

Thông tin số

3

35

10

105

30

116912

Thực hành điện tử cơ bản

2

0

60

40

31

116928

Kỹ năng hoạt động công nghiệp

2

25

5

70

32

116929

Đồ án 1

1

0

15

35

Học phần bổ trợ

2

25

5

70

33

116934

Kỹ thuật viết và trình chiếu

2

20

10

70

2.2

 

Kiến thức chuyên ngành

43

405

270

1475

2.2.1

 

Bắt buộc

24

205

185

810

34

116927

Thiết kế mạch điện tử

2

0

60

40

35

115920

Tiếng Anh chuyên ngành

3

30

15

105

36

116935

Vi xử lý và cấu trúc máy tính

3

30

15

105

37

116920

Kỹ thuật vi điều khiển

3

30

15

105

38

116936

Đo lường và điều khiển bằng máy tính

2

15

15

70

39

116937

Anten và truyền sóng

3

30

15

105

40

109903

Mạng máy tính

3

30

15

105

41

116938

Hệ thống viễn thông

3

40

5

105

42

116939

Đồ án 2

2

0

30

70

Tự chọn (chọn 2 trong 4 học phần)

4

50

10

140

43

116930

Điện tử công suất

2

25

5

70

116931

Điều khiển điện, khí nén và thủy lực

2

25

5

70

44

116932

Kỹ thuật cảm biến

2

25

5

70

116933

Kỹ thuật truyền dẫn và đa truy nhập

2

25

5

70

Tự chọn theo mô đun

 

 

 

 

Mô đun: Điện tử công nghiệp

15

150

75

525

45

116940

Thiết bị điện tử công nghiệp

3

30

15

105

46

116918

PLC

3

30

15

105

47

116941

Mạng truyền thông công nghiệp

3

30

15

105

48

116942

Điều khiển Robot công nghiệp

3

30

15

105

49

116943

Hệ thống điều khiển tuần tự

3

30

15

105

Mô đun: Kỹ thuật điện tử-Kỹ thuật máy tính

15

160

65

525

50

109951

Hệ điều hành

3

40

5

105

51

116944

Hệ thống nhúng

3

30

15

105

52

109921

Quản trị mạng

3

30

15

105

53

109952

Công nghệ IoT

3

30

15

105

54

109953

Học máy và nhận dạng

3

30

15

105

Mô đun: Kỹ thuật thông tin truyền thông

15

150

75

525

55

109954

An toàn và an ninh mạng

3

30

15

105

 

109921

Quản trị mạng

3

30

15

105

 

109952

Công nghệ IoT

3

30

15

105

56

109955

Lập trình mạng

3

30

15

105

57

116945

Hệ thống thông tin vô tuyến

3

30

15

105

Mô đun: Kỹ thuật đa phương tiện

15

160

70

520

58

109956

Thiết kế web

3

30

15

105

59

116949

Phát triển ứng dụng trên các thiết bị di động

3

30

15

105

60

109957

Truyền thông đa phương tiện

3

40

10

100

61

109958

Thiết kế đồ họa

3

30

15

105

62

116946

Xử lý âm thanh và hình ảnh

3

30

15

105

Thực tập tốt nghiệp và Khóa luận tốt nghiệp

10

0

150

0

63

116947

Thực tập tốt nghiệp

4

0

60

 

Khóa luận tốt nghiệp

6

0

90

 

Học phần thay thế (Chọn 2 trong 4 học phần)

6

60

30

210

64

116949

Thiết bị đầu cuối

3

30

15

105

65

116950

Thông tin di động và vệ tinh

3

30

15

105

66

116951

Kỹ thuật Vi điều khiển nâng cao

3

30

15

105

67

116952

PLC nâng cao

3

30

15

105

Tổng

126