- Ngành đào tạo: Giáo dục Tiểu học - Trình độ đào tạo: Đại học - Mã ngành đào tạo: 7140202 - Loại hình đào tạo: Chính quy - Thời gian đào tạo: 3,5 - 4 năm - Khối lượng kiến thức toàn khoá: 127 tín chỉ (Chưa bao gồm GDTC và GDQPAN). |
Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán - Lí - Hóa A01: Toán - Lí - Tiếng Anh D01: Toán - Văn - Tiếng Anh C00: Văn - Sử - Địa |
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình ngành Giáo dục Tiểu học trình độ đại học đào tạo các cử nhân đáp ứng được yêu cầu đổi mới của Giáo dục Tiểu học trong thời kì công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước: Có đủ sức khỏe, có phẩm chất đạo đức, bản lĩnh chính trị vững vàng; có kiến thức về khoa học Giáo dục Tiểu học; có kĩ năng nghề nghiệp để thực hiện hiệu quả chương trình Giáo dục Tiểu học; có năng lực nghiên cứu và ứng dụng các tiến bộ khoa học vào thực tiễn Giáo dục Tiểu học, đáp ứng được sự phát triển của ngành Giáo dục Tiểu học; chủ động trong giải quyết vấn đề thực tiễn nghề nghiệp và thích ứng với sự thay đổi của môi trường làm việc.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1 Kiến thức
- PO1: Vận dụng hiệu quả kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, khoa học giáo dục, khoa học chính trị, pháp luật vào công việc chuyên môn và cuộc sống.
- PO2: Có kiến thức cơ sở ngành vững vàng, kiến thức chuyên ngành sâu rộng để giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực giáo dục tiểu học.
1.2.2. Kĩ năng
- PO3: Có năng lực thực hiện các hoạt động dạy học và giáo dục ở bậc tiểu học.
- PO4: Có năng lực sử dụng ngoại ngữ (tiếng Anh) và ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực giáo dục tiểu học.
- PO5: Giao tiếp sư phạm tốt; có tư duy phản biện, sáng tạo; có năng lực nghiên cứu, làm việc độc lập và hợp tác nhóm…
1.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- PO6: Có sức khỏe, đạo đức nghề nghiệp; có ý thức thượng tôn pháp luật, tôn trọng bản thân và người khác; yêu người, yêu nghề; có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội; có ý thức học tập nâng cao trình độ.
2. Chuẩn đầu ra
Khi tốt nghiệp, sinh viên đạt được chuẩn đầu ra về kiến thức, kĩ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm như sau:
2.1. Về kiến thức
PLO1: Vận dụng hiệu quả kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, khoa học giáo dục, khoa học chính trị, pháp luật vào công việc chuyên môn và cuộc sống.
PLO2: Vận dụng được kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành trong dạy học cho học sinh tiểu học nói chung và bồi dưỡng học sinh năng khiếu bậc tiểu học nói riêng.
2.2. Về kĩ năng
PLO3: Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá được các hoạt động dạy học tích hợp.
PLO4: Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá được các hoạt động trải nghiệm, giáo dục kĩ năng sống, giáo dục hòa nhập.
PLO5: Thiết kế và sử dụng đồ dùng, phương tiện dạy học phù hợp với thực tiễn nghề nghiệp.
PLO6: Thuyết trình, giao tiếp sư phạm tốt; hợp tác, làm việc theo nhóm hiệu quả.
PLO7: Ứng dụng được kiến thức, kĩ năng công nghệ thông tin vào công việc giảng dạy, đạt chuẩn kĩ năng ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông.
PLO8: Sử dụng được tiếng Anh trong giao tiếp và trong lĩnh vực chuyên môn, đạt chuẩn năng lực tiếng Anh bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.
2.3. Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO9: Tôn trọng, giữ gìn các giá trị đạo đức nhà giáo, tuân thủ các quy định của pháp luật, sống có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội.
PLO10: Chủ động tự học, tự nghiên cứu và khởi nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; chủ động xử lí các tình huống sư phạm phát sinh trong quá trình thực hiện chức trách, nhiệm vụ của người giáo viên.
3. Chuẩn đầu vào
Chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo ngành Giáo dục Tiểu học trình độ đại học là người học phải tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trình độ tương đương, đáp ứng được:
- Ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm cho các phương thức tuyển sinh đào tạo hình thức chính quy sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên cho đào tạo hình thức khác chính quy hoặc phương thức tuyển sinh không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, cụ thể là học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Ngưỡng đầu vào do cơ sở đào tạo quy định đối với người đã trúng tuyển hoặc đã tốt nghiệp các ngành đào tạo giáo viên trước ngày 07 tháng 5 năm 2020 nếu dự tuyển vào học đại học để đạt trình độ chuẩn theo quy định tại Điều 72 Luật Giáo dục năm 2019.
4. Cấu trúc chương trình đào tạo
STT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Ghi chú |
||
Lên lớp |
Tự học, tự nghiên cứu |
||||||
Lí thuyết |
Bài tập, Thảo luận, Thực hành |
||||||
I. Khối kiến thức giáo dục đại cương (Không tính các môn GDTC và GDQP – AN) |
24 |
243 |
117 |
840 |
|
||
Lí luận chính trị |
|
|
|
|
|
||
1 |
POL001 |
Triết học Mác – Lênin |
3 |
36 |
9 |
105 |
|
2 |
POL002 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
3 |
POL003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
4 |
POL004 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
5 |
POL005 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
Giáo dục Thể chất – Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
15 |
|
|
|
|
||
6 |
PE006 |
Giáo dục Thể chất 1 |
2 |
6 |
24 |
70 |
|
7 |
PE007 |
Giáo dục Thể chất 2 |
2 |
6 |
24 |
70 |
|
8.1 |
ME008 |
GDQP-AN1: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
37 |
8 |
|
|
8.2 |
ME009 |
GDQP-AN2: Công tác quốc phòng và an ninh |
|
22 |
8 |
|
|
8.3 |
ME010 |
GDQP-AN3: Quân sự chung |
|
14 |
16 |
|
|
8.4 |
ME011 |
GDQP-AN4: Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
|
4 |
56 |
|
|
Ngoại ngữ |
7 |
|
|
|
|
||
9 |
EN012 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
10 |
EN013 |
Tiếng Anh 2 |
4 |
40 |
20 |
140 |
|
Khoa học Tự nhiên |
2 |
|
|
|
|
||
11 |
IT014 |
Tin học đại cương |
2 |
15 |
15 |
70 |
|
Khoa học Xã hội |
4 |
|
|
|
|
||
12 |
PSY015 |
Pháp luật đại cương |
2 |
21 |
9 |
70 |
|
12 |
MAN016 |
Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành Giáo dục - Đào tạo |
2 |
21 |
9 |
70 |
|
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
103 |
824 |
1002 |
3325 |
|
||
2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
30 |
246 |
204 |
1050 |
|
||
Các học phần bắt buộc |
26 |
220 |
170 |
910 |
|
||
13 |
PRIM117 |
Tâm lí học tiểu học |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
14 |
PRIM118 |
Giáo dục học tiểu học |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
15 |
PRIM119 |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm trong trường tiểu học |
2 |
15 |
15 |
70 |
|
16 |
PRIM120 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục |
2 |
15 |
15 |
70 |
|
17 |
COMM121 |
Tiếng Việt thực hành |
3 |
15 |
30 |
105 |
|
18 |
PSYC122 |
Giao tiếp sư phạm của người giáo viên tiểu học |
2 |
15 |
15 |
70 |
|
19 |
PRIM123 |
Cơ sở khoa học của dạy học các môn Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
20 |
PRIM124 |
Cơ sở Văn học của dạy học môn Tiếng Việt ở tiểu học |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
21 |
PRIM125 |
Thực hành giải toán ở tiểu học 1 |
3 |
20 |
25 |
105 |
|
22 |
PRIM126 |
Giáo dục môi trường |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
Các học phần tự chọn |
4 |
|
|
|
|
||
Tự chọn 1 (chọn 1 trong 2 học phần) |
2 |
|
|
|
|
||
23 |
PRIM327.a |
Giáo dục Stem ở tiểu học |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
PRIM327.b |
Đánh giá trong giáo dục tiểu học |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
|
Tự chọn 2 (chọn 1 trong 2 học phần) |
2 |
|
|
|
|
||
24 |
PRIM328.a |
Nhảy hiện đại |
2 |
6 |
24 |
70 |
|
PRIM328.b |
Thực hành ca khúc thiếu nhi trên đàn Organ |
2 |
6 |
24 |
70 |
|
|
2.2. Kiến thức chuyên ngành |
54 |
478 |
333 |
1890 |
|
||
Các học phần bắt buộc |
47 |
418 |
287 |
1645 |
|
||
25 |
PRIM229 |
Cơ sở Toán học của dạy học môn Toán ở tiểu học 1 |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
26 |
PRIM230 |
Cơ sở Toán học của dạy học môn Toán ở tiểu học 2 |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
27 |
PRIM231 |
Cơ sở Toán học của dạy học môn Toán ở tiểu học 3 |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
28 |
PRIM232 |
Cơ sở Việt ngữ học của dạy học môn Tiếng Việt ở tiểu học 1 |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
29 |
PRIM233 |
Cơ sở Việt ngữ học của dạy học môn Tiếng Việt ở tiểu học 2 |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
30 |
PRIM234 |
Cơ sở Việt ngữ học của dạy học môn Tiếng Việt ở tiểu học 3 |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
31 |
PRIM235 |
Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 1 |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
32 |
PRIM236 |
Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 2 |
4 |
35 |
25 |
140 |
|
33 |
PRIM237 |
Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 1 |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
34 |
PRIM238 |
Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 2 |
4 |
35 |
25 |
140 |
|
35 |
PRIM239 |
Thực hành giải toán ở tiểu học 2 |
2 |
15 |
15 |
70 |
|
36 |
PRIM240 |
Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học 1 |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
37 |
PRIM241 |
Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học 2 |
3 |
20 |
25 |
105 |
|
38 |
PRIM242 |
Công nghệ và phương pháp dạy học Công nghệ ở tiểu học |
2 |
15 |
15 |
70 |
|
39 |
PRIM243 |
Giáo dục Nghệ thuật ở tiểu học |
3 |
20 |
25 |
105 |
|
40 |
PRIM244 |
Giáo dục Thể chất ở tiểu học |
2 |
18 |
12 |
70 |
|
41 |
PRIM245 |
Đạo đức và phương pháp giáo dục Đạo đức ở tiểu học |
2 |
15 |
15 |
70 |
|
42 |
PRIM246 |
Công tác chủ nhiệm lớp và công tác Đội ở tiểu học |
2 |
15 |
15 |
70 |
|
43 |
PRIM247 |
Hình thành và phát triển năng lực tư duy cho học sinh trong dạy học môn Toán ở tiểu học |
3 |
30 |
15 |
105 |
|
Các học phần tự chọn |
7 |
|
|
|
|
||
Tự chọn 1 (Chọn 2 trong 4 học phần) |
6 |
|
|
|
|
||
44 - 45 |
PRIM348.a |
Bồi dưỡng học sinh năng khiếu môn Tiếng Việt ở tiểu học |
3 |
25 |
20 |
105 |
|
PRIM348.b |
Đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt ở tiểu học |
3 |
25 |
20 |
105 |
|
|
PRIM349.a |
Đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Toán ở tiểu học |
3 |
25 |
20 |
105 |
|
|
PRIM349.b |
Dạy học môn Toán ở tiểu học bằng tiếng Anh |
3 |
25 |
20 |
105 |
|
|
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần) |
1 |
|
|
|
|
||
46 |
PRIM350.a |
Dạy học phát triển năng lực các môn về Tự nhiên và Xã hội |
1 |
10 |
5 |
35 |
|
PRIM350.b |
Giáo dục địa phương ở tiểu học |
1 |
10 |
5 |
35 |
|
|
PRIM350.c |
Trang trí và thiết kế đồ dùng ở trường tiểu học |
1 |
10 |
5 |
35 |
|
|
2.3. Thực tập, rèn luyện nghiệp vụ sư phạm |
12 |
40 |
420 |
140 |
|
||
47 |
COMM251 |
Thực hành nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 1 |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
48 |
COMM252 |
Thực hành nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 |
2 |
20 |
10 |
70 |
|
49 |
COMM253 |
Thực tập sư phạm 1 |
2 |
|
100 |
|
|
50 |
COMM254 |
Thực tập sư phạm 2 |
6 |
|
300 |
|
|
2.4. Khóa luận tốt nghiệp, các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7 |
60 |
45 |
245 |
|
||
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
|
|
|
||
Các học phần thay thế |
7 |
|
|
|
|
||
51 - 52 |
PRIM455 |
Thực hành rèn luyện và phát triển một số kĩ năng dạy học Toán cho giáo viên tiểu học |
3 |
20 |
25 |
105 |
|
PRIM456 |
Phát triển năng lực thiết kế và hướng dẫn giải bài tập Tiếng Việt ở tiểu học |
4 |
40 |
20 |
140 |
|
|
Tổng: 56 học phần |
Cộng |
127 |
|
|
|
|
5. Vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Giáo viên văn hóa, tổng phụ trách đội, cán bộ quản lí tại các trường tiểu học công lập, dân lập, tư thục và quốc tế.
- Giảng viên các cơ sở đào tạo giáo viên tiểu học.
- Chuyên viên, tư vấn viên, nghiên cứu viên tại các cơ sở liên quan đến Giáo dục Tiểu học.
- Làm việc tại các cơ quan, tổ chức nghiên cứu và tư vấn phát triển Giáo dục Tiểu học và một số lĩnh vực khác.
6. Thông tin liên hệ
KHOA GIÁO DỤC TIỂU HỌC
- Trưởng Khoa: TS. Dương Thị Bích Hạnh, Điện thoại: 0976.751.403
- Phó trưởng Khoa: TS. Nguyễn Thị Phượng, Điện thoại: 0986.300.932
- Văn phòng Khoa: Tầng 2, Nhà 6 tầng, Trường Đại học Hải Dương (Cơ sở: Số 42, Đường Nguyễn Thị Duệ, Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương)
- Điện thoại/Zalo/Hotline: 0976.751.403
- Email: khoagiaoductieuhocuhd@gmail.com
- Website: www.uhd.edu.vn